Kanji Version 13
logo

  

  

基 cơ  →Tra cách viết của 基 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: キ、もと、もとい
Ý nghĩa:
gốc, cơ sở, foundation

[Chinese font]   →Tra cách viết của 基 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:

phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. nền, móng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng
Từ điển phổ thông
(xem: tư cơ ,)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” nền móng, “tường cơ” móng tường.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” tầng nền tảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nền nhà, như căn cơ , cơ chỉ ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nền, móng: Nền móng; Nền đường; Móng tường;
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.
Từ ghép
an cơ • ba cơ tư thản • căn cơ • cơ bản • cơ chỉ • cơ chỉ • cơ đồ • cơ đốc • cơ kim • cơ nghiệp • cơ số • cơ sở • cơ sở • cơ thạch • cơ ư • khẳng tháp cơ • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức • sáng cơ • tư cơ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典