基 cơ →Tra cách viết của 基 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: キ、もと、もとい
Ý nghĩa:
gốc, cơ sở, foundation
基 cơ [Chinese font] 基 →Tra cách viết của 基 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
cơ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. nền, móng
2. gây dựng
3. đồ làm ruộng
Từ điển phổ thông
(xem: tư cơ 鎡錤,镃基)
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nền, móng. ◎Như: “cơ chỉ” 基址 nền móng, “tường cơ” 牆基 móng tường.
2. (Danh) Nền tảng, căn bản của sự vật. ◎Như: “căn cơ” 根基 gốc rễ, nền tảng.
3. (Danh) Về hóa học, chỉ thành phần nguyên tử hàm chứa trong một hợp chất. ◎Như: “thạch thước cơ” 石碏基 nhóm gốc paraphin.
4. (Động) Căn cứ, dựa theo. ◎Như: “cơ ư thượng thuật nguyên tắc” 基於上述原則 dựa vào những tắc kể trên.
5. (Tính) Cơ bản. ◎Như: “cơ tằng” 基層 tầng nền tảng.
Từ điển Thiều Chửu
① Nền nhà, như căn cơ 根基, cơ chỉ 基址 ở dưới cho vật gì đứng vững được đều gọi là cơ.
② Cỗi gốc.
③ Trước.
④ Mưu.
⑤ Gây dựng.
⑥ Ðồ làm ruộng, như các thứ cầy bừa.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Nền, móng: 基址 Nền móng; 路基 Nền đường; 墻基 Móng tường;
② Dựa vào, theo, căn cứ vào: 基于上述原則 Theo những nguyên tắc kể trên;
③ (hoá) Gốc: 石碏基 Gốc paraphin;
④ (văn) Trước;
⑤ (văn) Mưu;
⑥ (văn) Gây dựng;
⑦ (văn) Đồ làm ruộng (như cày, bừa...).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nền nhà — Nền tảng — Nguồn gốc.
Từ ghép
an cơ 氨基 • ba cơ tư thản 巴基斯坦 • căn cơ 根基 • cơ bản 基本 • cơ chỉ 基址 • cơ chỉ 基趾 • cơ đồ 基圖 • cơ đốc 基督 • cơ kim 基金 • cơ nghiệp 基業 • cơ số 基數 • cơ sở 基础 • cơ sở 基礎 • cơ thạch 基石 • cơ ư 基於 • khẳng tháp cơ 肯塔基 • quốc tế hoá tệ cơ kim tổ chức 國際貨幣基金組織 • sáng cơ 創基 • tư cơ 镃基
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典