執 chấp →Tra cách viết của 執 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: シツ、シュウ、と-る
Ý nghĩa:
cố chấp, tenacious
執 chấp [Chinese font] 執 →Tra cách viết của 執 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
chấp
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. cầm, giữ
2. thi hành, thực hiện
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cầm, nắm. ◇Tây du kí 西遊記: “Tam Tạng tâm kinh, luân khai thủ, khiên y chấp mệ, tích lệ nan phân” 三藏心驚, 輪開手, 牽衣執袂, 滴淚難分 (Đệ thập tam hồi) Tam Tạng lo ngại, quơ tay kéo áo cầm vạt, chảy nước mắt bịn rịn chia tay.
2. (Động) Bắt, tróc nã. ◇Trang Tử 莊子: “Thử năng vi đại hĩ, nhi bất năng chấp thử” 此能為大矣, 而不能執鼠 (Tiêu dao du 逍遙遊) Con vật đó to là thế, mà không biết bắt chuột.
3. (Động) Giữ. ◎Như: “trạch thiện cố chấp” 擇善固執 chọn làm điều tốt phải giữ cho vững.
4. (Động) Nắm giữ, trị lí (quyền hành). ◎Như: “chấp chánh” 執政 nắm chính quyền. ◇Sử Kí 史記: “Quý thị diệc tiếm ư công thất, bồi thần chấp quốc chánh, thị dĩ lỗ tự đại phu dĩ hạ giai tiếm li ư chánh đạo” 季氏亦僭於公室, 陪臣執國政, 是以魯自大夫以下皆僭離於正道 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Họ Quý cũng lấn át nhà vua, các bồi thần cầm quyền chính trị trong nước. Do đó, nước Lỗ từ đại phu trở xuống đều vượt quyền và xa rời chính đạo.
5. (Động) Kén chọn.
6. (Động) Thi hành. ◎Như: “chấp pháp” 執法 thi hành theo luật pháp.
7. (Động) Liên kết, cấu kết.
8. (Danh) Bạn tốt, bạn cùng chí hướng. ◎Như: “chấp hữu” 執友 bạn bè, “phụ chấp” 父執 bạn của cha.
9. (Danh) Bằng chứng. ◎Như: “hồi chấp” 回執 biên nhận (để làm bằng chứng).
Từ điển Thiều Chửu
① Cầm.
② Giữ.
③ Câu chấp 拘執 không biết biến thông cứ tự cho mình là phải.
④ Bắt.
⑤ Kén chọn.
⑥ Bạn đồng chí gọi là chấp hữu 執友 vì thế nên gọi bố anh em bạn là phụ chấp 父執.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cầm: 執槍作戰 Cầm súng chiến đấu;
② Chấp, giữ: 固執 Cố chấp; 爭執 Tranh chấp; 執行 Chấp hành; 各執己見 Mỗi người đều giữ ý kiến của mình;
③ Giấy biên nhận: 收執 Giấy biên nhận, biên lai;
④ Bắt: 被執 Bị bắt; 執罪犯 Bắt một tên tội phạm;
⑤ (văn) Kén chọn;
⑥ [Zhí] (Họ) Chấp.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bắt kẻ có tội — Nắm lấy. Cầm lấy — Giữ chặt — Chẹn lấp. Bạn bè cùng chí hướng — Làm dúng theo.
Từ ghép
bị kiên chấp nhuệ 被堅執銳 • các chấp sở kiến 各執所見 • câu chấp 拘執 • chấp châm 執針 • chấp chiếu 執照 • chấp chính 執政 • chấp chức 執職 • chấp chưởng 執掌 • chấp dẫn 執引 • chấp dịch 執役 • chấp đơn 執單 • chấp hành 執行 • chấp hữu 執友 • chấp kha 執柯 • chấp kiến 執見 • chấp kinh 執經 • chấp kinh tòng quyền 執經從權 • chấp lễ 執禮 • chấp lưỡng dụng trung 執兩用中 • chấp mê 執迷 • chấp mê bất ngộ 執迷不悟 • chấp nê 執泥 • chấp nghiệp 執業 • chấp ngục 執獄 • chấp ngưu nhĩ 執牛耳 • chấp nhận 執認 • chấp nhất 執一 • chấp pháp 執法 • chấp phất 執紼 • chấp phương 執方 • chấp sự 執事 • chấp thủ 執手 • chấp thù 執讎 • chấp tiên 執鞭 • chấp trung 執中 • chấp ý 執意 • cố chấp 固執 • minh hoả chấp trượng 明火執仗 • phụ chấp 父執 • tranh chấp 爭執
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典