埶 nghệ [Chinese font] 埶 →Tra cách viết của 埶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. trồng cây
2. tài năng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
Từ điển Thiều Chửu
① Vốn là chữ nghệ 藝. Cũng mượn làm chữ thế 勢.
Từ điển Trần Văn Chánh
Như 藝 (bộ 艹).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trồng cây — Một âm là Thế. Xem Thế.
thế
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Trồng trọt. § Cũng như “nghệ” 藝.
2. (Danh) Nghề, tài năng, kĩ thuật. § Cũng như “nghệ” 藝.
3. Một âm là “thế”. § Xưa mượn dùng làm chữ “thế” 勢.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Thế 勢 — Xem Nghệ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典