埤 bì [Chinese font] 埤 →Tra cách viết của 埤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
bi
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
bì
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phụ thêm, tăng thêm
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tăng thêm. § Thường dùng như chữ “tì” 裨.
2. (Danh) Bức tường thấp.
3. (Danh) Ao chứa nước dùng để rót tưới. Thường dùng để gọi tên đất. ◎Như “Bì Đầu hương” 埤頭鄉 tên một hương trấn ở Đài Loan.
4. (Danh) Chỗ thấp ẩm ướt.
5. Một âm là “bi”. (Tính) Thấp. § Thông “ti” 卑.
Từ điển Thiều Chửu
① Phụ thêm, tăng thêm, ấp thêm, thường dùng như chữ tì 裨.
② Cái tường thấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường thấp: 埤堄 Tường thấp trên thành;
② Tăng thêm, phụ thêm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Bì nghệ 埤堄 — Một âm khác là Tì. Xem vần Tì.
Từ ghép
bì nghệ 埤堄 • bì nhị 埤堄
tỳ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Thấp. Chỗ thấp và ướt.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典