域 vực →Tra cách viết của 域 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: イキ
Ý nghĩa:
khu vực, range
域 vực [Chinese font] 域 →Tra cách viết của 域 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
vực
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
vùng, phạm vi, bờ cõi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cõi, khu, vùng. ◎Như: “hải vực” 海域 vùng biển, “cương vực” 疆域 bờ cõi.
2. (Danh) Nước, xứ, bang. ◎Như: “dị vực” 異域 nước ngoài, tha hương.
3. (Danh) Đất dành cho mồ mả, mộ địa. ◎Như: “vực triệu” 域兆 mồ mả.
4. (Động) Hạn chế, giới hạn. ◇Mạnh Tử 孟子: “Vực dân bất dĩ phong cương chi giới” 域民不以封疆之界 (Công Tôn Sửu hạ 公孫丑下) Hạn chế nhân dân không phải lấy biên cương phong tỏa mà được.
5. (Động) Cư trú.
Từ điển Thiều Chửu
① Bờ cõi.
② Nước, như Tây-vực 西域 nước phía Tây.
③ Trong khu vực mồ mả.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cương vực, đất đai, địa hạt, lãnh thổ, bờ cõi, vùng, miền: 區域 Khu vực; 領域 Lĩnh vực; 西域 Tây Vực;
② Khu vực mồ mả.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Một nước — Một vùng đất. Td: Địa vực — Ranh giới một vùng. Td: Khu vực — Nơi chôn người chết.
Từ ghép
bang vực 邦域 • cảnh vực 境域 • chẩn vực 畛域 • cương vực 疆域 • dị vực 異域 • doanh vực 塋域 • địa vực 地域 • giới vực 界域 • hà vực 河域 • khu vực 区域 • khu vực 區域 • lĩnh vực 領域 • lưu vực 流域 • quán vực 灌域 • tây vực 西域 • tứ vực 四域 • vực danh 域名
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典