Kanji Version 13
logo

  

  

liệt [Chinese font]   →Tra cách viết của 埒 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
liệt
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
tường xây quanh kho
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Tường thấp, tường ngắn. ◎Như: “liệt viên” tường thấp.
2. (Danh) Giới hạn, giới tuyến. ◇Hoài Nam Tử : “Du ngao vu vô hình liệt chi dã” (Tinh thần ) Rong chơi ở cõi không có hình thế giới hạn.
3. (Danh) Dòng nước giữa núi. ◇Liệt Tử : “Nhất nguyên phân vi tứ liệt, chú ư san hạ” , (Thang vấn ) Một nguồn chia ra làm bốn dòng, đổ xuống dưới núi.
4. (Động) Ngang hàng. ◎Như: “tương liệt” ngang nhau. ◇Vương Thao : “Tích súc phong nhiêu, nhất thế hưởng dụng, liệt ư vương hầu” , , (Yểu nương tái thế ) Chất chứa giàu có, mọi thứ hưởng thụ, ngang với bậc vương hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái tường xây quanh kho.
② Ngang hàng. Như tương liệt bằng đẳng (ngang hàng).
③ Bờ cõi.
④ Mạch suối, đầu ngọn suối.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Tường xây quanh kho;
② Bờ cõi;
③ Đầu ngọn suối, mạch suối;
④ Tựa, như, ngang nhau, ngang hàng: Sang như vua chúa; Ngang nhau.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bức tường thấp — Con đê nhỏ, đắp ngăn nước — Bằng nhau. Ngang nhau.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典