埋 mai →Tra cách viết của 埋 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: マイ、う-める、う-まる、う-もれる
Ý nghĩa:
chôn, chôn lấp, bury
埋 mai [Chinese font] 埋 →Tra cách viết của 埋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
mai
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chôn, vùi, che lấp
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Từ điển Thiều Chửu
① Chôn, đám ma chôn không hợp lễ gọi là mai.
② Vùi xuống đất.
③ Che lấp.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Chôn, vùi: 掩埋 Chôn vùi; 埋地雷 Chôn mìn; 風沙把井埋起來了 Gió cát vùi mất cái giếng; 埋沒 Mai một (không phát huy được);
② Che lấp. Xem 埋 [mán].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chôn xuống đất — Chôn người chết — Cất giấu — Ẩn núp.
Từ ghép
mai danh 埋名 • mai đầu 埋头 • mai đầu 埋頭 • mai một 埋沒 • mai phục 埋伏 • mai táng 埋葬
man
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đám ma chôn không hợp lễ.
2. (Động) Chôn. ◎Như: “mai táng” 埋葬 chôn cất người chết.
3. (Động) Vùi xuống đất. ◇Nguyễn Du 阮攸: “Bi tàn tự một mai hoang thảo” 碑殘字沒埋荒草 (Liễu Hạ Huệ mộ 柳下惠墓) Bia tàn chữ mất chôn vùi nơi cỏ hoang.
4. (Động) Che lấp, cất giấu. ◎Như: “mai phục” 埋伏 núp sẵn, “ẩn tích mai danh” 隱跡埋名 che tung tích giấu tên tuổi, chỉ sự ở ẩn.
Từ điển Trần Văn Chánh
【埋怨】man oán [mányuàn] Oán trách, oán thán, ta thán: 有埋怨情緒 Có ý oán trách. Xem 埋 [mái].
Từ ghép
man oán 埋怨
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典