型 hình →Tra cách viết của 型 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: ケイ、かた
Ý nghĩa:
khuôn, model
型 hình [Chinese font] 型 →Tra cách viết của 型 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
hình
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. cái khuôn đất để đúc
2. làm gương, làm mẫu
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Khuôn, khuôn đúc. ◎Như: “mô hình” 模型 khuôn đúc. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Minh kính chi thủy hạ hình, mông nhiên vị kiến hình dong” 明鏡之始下型, 矇然未見形容 (Tu vụ 脩務) Gương sáng vừa mới lấy khỏi khuôn, mù mờ chưa soi rõ hình mạo.
2. (Danh) Khuôn phép, điển phạm, pháp thức. ◎Như: “điển hình” 典型 phép tắc.
3. (Danh) Loại, kiểu, cỡ, thức dạng. ◎Như: “huyết hình” 血型 loại máu, “tân hình” 新型 kiểu mới, “phát hình” 髮型 kiểu tóc.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái khuôn. Cái khuôn bằng đất để đúc các đồ gọi là hình.
② Nói bóng nghĩa là làm khuôn phép.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Khuôn, khuôn đúc: 砂型 Khuôn đúc (bằng cát); 模型 Mô hình;
② Loại hình, cỡ, kiểu: 新型 Kiểu mới; 大型 Cỡ lớn;
③ (văn) Làm khuôn phép.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái khuôn để đúc đồ vật — Cái mẫu nhỏ, để theo đó mà xây cất. Chẳng hạn Mô hình.
Từ ghép
chỉnh hình 整型 • đại hình 大型 • điển hình 典型 • hình trạng 型狀 • sư hình 師型 • tạo hình 造型 • tân hình 新型 • tiểu hình 小型 • tự hình 字型 • vi hình 微型
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典