坦 thản [Chinese font] 坦 →Tra cách viết của 坦 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thản
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
phẳng phiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” 坦胸露背 ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” 坦途 đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ 論語: “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” 君子坦蕩蕩, 小人長戚戚 (Thuật nhi 述而) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” 賢坦 rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên 坦然.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.
Từ ghép
ba cơ tư thản 巴基斯坦 • ba lặc tư thản 巴勒斯坦 • bình thản 平坦 • thản bạch 坦白 • thản đãng 坦荡 • thản đãng 坦蕩 • thản khắc 坦克 • thản khắc xa 坦克車 • thản lí 坦里 • thản nhiên 坦然 • thản suất 坦率
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典