Kanji Version 13
logo

  

  

thản [Chinese font]   →Tra cách viết của 坦 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
thản
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
phẳng phiu
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Để hở ra, lộ. ◎Như: “thản hung lộ bối” ló ngực phơi lưng.
2. (Tính) Bằng phẳng. ◎Như: “thản đồ” đường bằng phẳng.
3. (Tính) Thảnh thơi, thẳng thắn, trong lòng không vướng mắc. ◇Luận Ngữ : “Quân tử thản đãng đãng, tiểu nhân trường thích thích” , (Thuật nhi ) Người quân tử thì thản nhiên thư thái, kẻ tiểu nhân thì thường lo lắng u sầu.
4. (Danh) Chàng rể. ◎Như: “hiền thản” rể của tôi.
5. (Danh) Họ “Thản”.
Từ điển Thiều Chửu
① Phẳng phắn. Trong lòng không vướng vít gì gọi là thản nhiên .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bằng phẳng, phẳng phiu;
② Thẳng thắn.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Yên ổn. Không có gì xảy ra — Bằng phẳng.
Từ ghép
ba cơ tư thản • ba lặc tư thản • bình thản • thản bạch • thản đãng • thản đãng • thản khắc • thản khắc xa • thản lí • thản nhiên • thản suất



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典