Kanji Version 13
logo

  

  

坑 khanh  →Tra cách viết của 坑 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: コウ
Ý nghĩa:
hố, pit

khanh  →Tra cách viết của 坑 trên Jisho↗

Từ điển hán nôm
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét)
Ý nghĩa:
khanh
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. cái hố
2. đường hầm
3. hãm hại
4. chôn sống
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hố, vũng. ◎Như: “nê khanh” vũng bùn, “đạn khanh” hố đạn, “sa khanh” hố cát.
2. (Danh) Hầm. ◎Như: “quáng khanh” hầm mỏ, “khanh đạo” đường hầm. ◇Nguyễn Trãi : “Hân thương sinh ư ngược diễm, hãm xích tử ư họa khanh” , (Bình Ngô đại cáo ) Nướng dân đen trên ngọn lửa hung tàn, vùi con đỏ xuống dưới hầm tai vạ.
3. (Danh) Tục gọi nhà xí là “khanh”. ◎Như: “phẩn khanh” hố cầu tiêu, “đăng khanh” đi cầu.
4. (Động) Chôn sống. ◎Như: “khanh sát” chôn sống, “phần thư khanh nho” đốt sách và chôn sống nhà nho.
5. (Động) Hãm hại, lừa dối. ◎Như: “khanh nhân” hãm hại người, “khanh hại” hãm hại.
Từ điển Thiều Chửu
① Hố.
② Chôn chết.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hố, lỗ: Hố bom;
② Hầm: Hầm mỏ;
③ (cũ) Chôn sống: Chôn sống;
④ Hãm hại, gài bẫy, lừa dối, lừa bịp: Hãm hại người.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái hố sâu — Chôn xuống hố — Giết hại.
Từ ghép 7
khanh khanh oa oa • khanh nho • khanh sát • phần thư khanh nho • xí khanh • xí khanh • xí khanh



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典