均 quân →Tra cách viết của 均 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: キン
Ý nghĩa:
bằng nhau, # bình, level
均 quân, vận [Chinese font] 均 →Tra cách viết của 均 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 7 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
quân
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
đều, bằng nhau
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đều: 服前搖均勻 Lắc đều trước khi uống (thuốc);
② Chia đều: 有多有少,不如均一均吧 Kẻ nhiều người ít, chẳng thà chia đều còn hơn; 不患寡而患不均 Không lo ít chỉ lo chia không đều (Luận ngữ);
③ (văn) Đồng đều, như nhau: 均服振振 Áo đánh trận như nhau và chỉnh tề (đồng phục chỉnh tề) (Tả truyện: Hi công ngũ niên);
④ Đều, cùng, tất cả: 出席者均有表決權 Tất cả những người đến dự đều có quyền biểu quyết; 利益均霑 Lợi ích cùng hưởng; 全家均好,請勿掛念 Cả nhà đều mạnh giỏi, xin đừng nhớ nhung;
⑤ (văn) Khuôn đúc gạch ngói;
⑥ Quân (đồ đong lường thời xưa, bằng 2500 thạch);
⑦ Một loại nhạc khí thời xưa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bằng nhau — Cùng nhau — Đều nhau. Đồng đều.
Từ ghép
bần phú bất quân 貧富不均 • bất quân 不均 • bình quân 平均 • nhân quân 人均 • quân bình 均平 • quân đẳng 均等 • quân hành 均衡 • quân phân 均分 • quân phú 均富 • quân phú 均賦 • quân sản 均產 • quân thế 均勢
vận
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Đều, không hơn không kém. ◎Như: “bình quân” 平均 đồng đều, “bần phú bất quân” 貧富不均 nghèo giàu không đều, “thế quân lực địch” 勢均力敵 thế lực ngang nhau.
2. (Phó) Công bình, bằng nhau. ◎Như: “quân phân” 均分 chia đều, “quân than” 均攤 phân phối đồng đều.
3. (Phó) Cùng, tất cả. ◎Như: “lợi ích quân chiêm” 利益均霑 ích lợi cùng hưởng, “lão thiểu quân an” 老少均安 già trẻ cùng yên ổn, “quân dĩ thoát kiểm” 均已脫臉 tất cả đã thoát khỏi nguy hiểm.
4. (Động) Điều hòa, điều tiết.
5. (Danh) Khuôn đóng gạch ngói.
6. (Danh) Lượng từ: đơn vị dung lượng thời xưa, 2500 “thạch” 石 là một “quân” 均.
7. (Danh) Một nhạc khí ngày xưa.
8. Một âm là “vận”. (Danh) § Thông “vận” 韻.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðều, không ai hơn kém gọi là quân.
② Cùng, như lợi ích quân chiêm 利益均霑 ích lợi cùng hưởng.
③ Khuôn đóng gạch ngói.
④ Một đồ đong ngày xưa, 2500 thạch là một quân.
⑤ Một đồ âm nhạc ngày xưa.
⑥ Một âm là vận. Cũng như chữ vận 韻.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Như 韵 (bộ 音).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典