Kanji Version 13
logo

  

  

地 địa  →Tra cách viết của 地 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土 (3 nét) - Cách đọc: チ、ジ
Ý nghĩa:
mặt đất, ground

địa [Chinese font]   →Tra cách viết của 地 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 6 nét - Bộ thủ: 土
Ý nghĩa:
địa
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. đất
2. địa vị
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Đất, muôn vật cõi đời sinh trưởng trên đó. Cũng chỉ trái đất (địa cầu). ◎Như: “đại địa” đất lớn, “thiên địa” trời đất, “địa tâm” tâm trái đất.
2. (Danh) Đất đai, ruộng đất. ◎Như: “canh địa” đất trồng trọt, “hoang địa” đất bỏ hoang.
3. (Danh) Mặt đất. ◎Như: “cao địa” đất cao, “oa địa” đất trũng, “san địa” đất đồi núi. ◇Lí Bạch : “Sàng tiền minh nguyệt quang, Nghi thị địa thượng sương” , (Tĩnh dạ tư ) Trước giường ánh trăng sáng, Ngỡ là sương trên mặt đất.
4. (Danh) Khu vực, vùng, chỗ. ◎Như: “địa phương” nơi chốn, “các địa” các nơi.
5. (Danh) Vị trí, cái ngôi của mình được tới, vị thế. ◎Như: “địa vị” vị trí (ở nơi nào đó), “dịch địa nhi xứ” ở vào địa vị (người khác). Trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là “thập địa” để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
6. (Danh) Nền. ◎Như: “bạch địa hồng tự” nền trắng chữ đỏ.
7. (Danh) Tâm ý, chỗ ý chí đạt tới. ◎Như: “tâm địa” tấm lòng, “kiến địa” chỗ thấy tới.
8. (Danh) Khoảng đường, lộ trình. ◎Như: “giá lí cự li tỉnh thành ước hữu tam thập lí địa” từ đó cách tỉnh thành chừng ba mươi dặm đường.
9. (Liên) Những, những là. Dùng như chữ “đãn” .
10. (Trợ) Đặt sau các động từ như “lập” , “tọa” , “ngọa” , tương đương như “trước” , biểu thị mệnh lệnh, hoặc khuyên nhủ: đây, đi, chứ. ◇Tây sương kí 西: “San môn hạ lập địa, khán hữu thậm ma nhân lai?” , (Đệ nhất bổn , Đệ nhất chiết) Thử ra cổng chùa đứng, xem có ai đến không nào?
11. (Trợ) Dùng làm tiếng giúp lời, như chữ “nhiên” trong văn ngôn, để tạo thành trạng từ. ◎Như: “hốt địa” hốt nhiên, “mạch địa” bỗng dưng, “đặc địa” đặc cách thế, “khoái khoái địa tẩu” đi nhanh.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðất, đựng chứa muôn vật cõi đời gọi là địa.
② Ðịa vị, cái ngôi của mình được tới, trong phép Phật chia ra mười ngôi bồ-tát gọi là thập-địa để định rõ chỗ tu hơn kém nhau.
③ Chất, nền, phàm vẽ cái gì cũng phải làm nền rồi mới bôi các mùi được, thế là địa.
④ Khu đất.
⑤ Chỗ nào ý chí mình tới được gọi là địa, như tâm địa , kiến địa , v.v.
⑥ Những, như nghĩa chữ đãn .
⑦ Dùng làm tiếng giúp lời, như hốt địa , đặc địa , cũng như ta nói chợt vậy, đặc cách thế, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
Một cách (dùng như trong văn ngôn, kết hợp với những từ hoặc nhóm từ đứng trước nó để tạo thành trạng từ): Hốt nhiên, bỗng nhiên; Hoàn thành nhiệm vụ một cách thắng lợi; Tổng kết (một cách) toàn diện; Xây dựng một cách có kế hoạch. Xem [dì].
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đất, địa: Thiên địa, trời đất;
② Ruộng, đồng: Ra đồng làm lụng; Ruộng lúa mì;
③ Bãi, đất: Đất chua mặn; Bãi cỏ;
④ Sàn nhà, mặt đất, nền: Sàn nhà (nền) xi măng;
⑤ Nơi, vùng, miền: Đồng bào các nơi; Thuộc vùng núi, vùng rẻo cao, miền ngược;
⑥ Vị trí, địa vị, thế: Ở vào thế không thể bị đánh bại được; Thay đổi địa vị thì thường thay đổi tấm lòng;
⑦ Chỗ đạt tới: Tâm địa; Chỗ thấy tới;
⑧ Nền: Cái biển nền trắng chữ đỏ;
⑨ Đường: Hai mươi dặm đường;
⑩ (văn) Nhưng (dùng như , bộ ). Xem [de].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Trái đất — Mặt đất — Vùng đất — Chỗ đứng trong xã hội. Chẳng hạn Địa vị — Nền móng, nền tảng — Trong Bạch thoại có nghĩa là tiếng trợ từ, như chữ Đích.
Từ ghép
a tì địa ngục • ám địa • áo địa lợi • áo địa lợi • âm địa • ẩn địa • bạch địa • bản địa • bạt thiệt địa ngục • bình địa • bình địa ba đào • cam địa • cảnh địa • cát địa • cát địa • cấm địa • chỉ thiên hoạch địa • chiến địa • cức địa cức thiên • dị địa • dung túc địa • dư địa chí 輿 • đại địa • đại nam dư địa chí ước biên 輿 • đái thiên lí địa • đặc địa • đê địa • địa bản • địa bàn • địa bì • địa cầu • địa chấn • địa chất • địa chỉ • địa chí • địa chi • địa chí • địa chủ • địa danh • địa diện • địa diện • địa dư 輿 • địa đái • địa đái • địa đạo • địa đầu • địa điểm • địa điểm • địa đồ • địa đồ • địa đới • địa đới • địa giới • địa hạ • địa hạt • địa hình • địa hoàng • địa hoàng • địa khoán • địa khu • địa khu • địa lí • địa lôi • địa lợi • địa lý • địa ngục • địa ngục • địa ốc • địa phận • địa phủ • địa phương • địa tạng • địa tằng • địa thảm • địa thế • địa thiết • địa thiết • địa thiết trạm • địa tích • địa tô • địa trục • địa trung hải • địa vị • địa vực • địa xác • địa xác • điền địa • đồng khánh dư địa chí lược 輿 • đương địa • hiểm địa • hoan thiên hỉ địa • hoang địa • hoàng việt địa dư chí • khách địa • khoáng địa • kiến địa • kinh thiên cức địa • kinh thiên động địa • lâm địa • lĩnh địa • lượng địa • mộ địa • nghĩa địa • nhẫm địa • nhượng địa • nội địa • phác địa • phì địa • phong địa • phúc địa • phương đình địa chí loại • quan địa • quốc tế địa vị • quý địa • quyển địa bì • sinh địa • súc địa • tài địa • tản địa • táng địa • tảo địa • tạo thiên lập địa • tâm địa • tấn địa • thánh địa • thắng địa • thấp địa • thiên địa • thổ địa • thốn địa • thục địa • thuộc địa • thuộc địa • tô địa • trắc địa • trận địa • truỵ địa • tử địa • tử tâm tháp địa • viên địa • viễn địa • vượng địa • xích địa • xích địa • xích địa • xú địa • yếu địa



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典