囈 nghệ [Chinese font] 囈 →Tra cách viết của 囈 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
nghệ
phồn thể
Từ điển phổ thông
nói mê, nói sảng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Nói mê, nói sảng (trong giấc ngủ). ◇Phù sanh lục kí 浮生六記: “Vân văn dư ngôn, ý tự sảo thích. Nhiên tự thử mộng trung nghệ ngữ” 芸聞余言, 意似稍釋. 然自此夢中囈語 (Khảm kha kí sầu 坎坷記愁) Vân nghe tôi nói, ý có vẻ nguôi ngoai một chút. Nhưng từ đó hay nói mê sảng trong giấc mơ.
Từ điển Thiều Chửu
① Nói sảng, ngủ nói mê gọi là nghệ ngữ 囆語.
Từ điển Trần Văn Chánh
Nói mê, nói sảng (trong lúc ngủ): 夢囈 Nói mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Lời nói mê trong giấc ngủ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典