Kanji Version 13
logo

  

  

hiêu [Chinese font]   →Tra cách viết của 囂 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hiêu
phồn thể

Từ điển phổ thông
rầm rĩ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Làm ồn, rầm rĩ. ◎Như: “huyên hiêu” ồn ào, huyên náo, “khiếu hiêu” gào thét.
2. (Tính) Phóng tứ. ◎Như: “hiêu trương” phóng túng ngạo mạn.
3. (Tính) § Xem “hiêu hiêu” .
Từ điển Thiều Chửu
① Rầm rĩ.
② Hiêu hiêu tả cái dáng ung dung tự đắc.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ồn ào, ầm ĩ, rầm rĩ, bắng nhắng, nhặng xị: Gào thét, la lối;
② 【】hiêu hiêu [xiaoxiao] Vẻ ung dung tự đắc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng đông người ồn ào — Vẻ tự đắc. Cũng nói là Hiêu hiêu. Hát nói của Nguyễn Công Trứ có câu: » Hiêu hiêu nhiên điếu Vị canh sằn. «.
Từ ghép
hiêu hiêu • khiếu hiêu • phù hiêu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典