Kanji Version 13
logo

  

  

chiếp [Chinese font]   →Tra cách viết của 囁 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chiếp
phồn thể

Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Chiếp nhu” nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù : “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” (Đoạn hồng linh nhạn kí ) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp nhu nhập nhù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói năng không giữ gìn, nói luôn miệng — Dáng miệng mấp máy.
Từ ghép
chiếp chiếp

nhiếp
phồn thể

Từ điển Trần Văn Chánh
】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.
Từ ghép
xiếp nhiếp



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典