囁 chiếp [Chinese font] 囁 →Tra cách viết của 囁 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chiếp
phồn thể
Từ điển phổ thông
hấp háy môi
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Chiếp nhu” 囁嚅 nhập nhù, ấp úng, muốn nói nhưng lại thôi. ◇Tô Mạn Thù 蘇曼殊: “Cửu nãi chiếp nhu ngôn viết” 久乃囁嚅言曰 (Đoạn hồng linh nhạn kí 斷鴻零雁記) Một chặp lâu sau mới ấp úng mà bảo rằng.
Từ điển Thiều Chửu
① Chiếp nhu 囁嚅 nhập nhù.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói năng không giữ gìn, nói luôn miệng — Dáng miệng mấp máy.
Từ ghép
chiếp chiếp 呫囁
nhiếp
phồn thể
Từ điển Trần Văn Chánh
【囁嚅】 nhiếp nhu [nièrú] (văn) Ngập ngừng, ấp úng.
Từ ghép
xiếp nhiếp 呫囁
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典