囀 chuyển [Chinese font] 囀 →Tra cách viết của 囀 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 21 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chuyển
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng trầm bổng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Chim kêu. ◇Đặng Trần Côn 鄧陳琨: “Liễu điều do vị chuyển hoàng li” 柳條猶未囀黃鸝 (Chinh Phụ ngâm 征婦吟) Cành liễu chưa vang tiếng oanh vàng hót. Đoàn Thị Điểm dịch thơ: Thuở lâm hành oanh chưa bén liễu.
Từ điển Thiều Chửu
① Tiếng chìm bổng êm đềm. Tiếng chim kêu hay gọi là chuyển.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① (Chim) hót líu lo;
② Trầm bỗng êm tai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đổi giọng — Tiếng chim hót cao thấp đủ giọng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典