嚶 anh [Chinese font] 嚶 →Tra cách viết của 嚶 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 20 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
anh
phồn thể
Từ điển phổ thông
tiếng chim kêu
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) “Anh anh” 嚶嚶: (1) Tiếng chim kêu. ◇Thi Kinh 詩經: “Phạt mộc tranh tranh, Điểu minh anh anh” 伐木丁丁, 鳥鳴嚶嚶 (Tiểu nhã 小雅, Phạt mộc 伐木) Chặt cây chan chát, Chim kêu chiêm chiếp. (2) Lầm rầm (tiếng nói nhỏ). ◇Tây du kí 西遊記: “Chỉ kiến nhất lão giả, tà ỷ trúc sàng chi thượng, khẩu lí anh anh đích niệm Phật” 只見一老者, 斜倚竹床之上, 口裡嚶嚶的念佛 (Đệ nhị thập hồi) Chỉ thấy một ông già, nghiêng mình trên giường tre, miệng lầm rầm niệm Phật. (3) Sụt sùi (tiếng khóc nhỏ). ◇Vương Thao 王韜: “Nữ hốt ư dạ bán anh anh xuyết khấp” 女忽於夜半嚶嚶啜泣 (Yểu nương tái thế 窅娘再世) Người con gái nửa đêm bỗng khóc lóc sụt sùi.
2. (Danh) “Anh anh” 嚶嚶 tình bạn bè hòa mục, tương hợp. ◇Tạ Chiêm: “Hoa ngạc tương quang sức, Anh anh duyệt đồng hưởng” 華萼相光飾, 嚶嚶悅同響 (Ư An thành đáp Linh Vận 於安城答靈運) Hoa và đài làm sáng đẹp lẫn nhau, Tình bạn hòa mục vui vầy ảnh hưởng cùng nhau.
Từ điển Thiều Chửu
① Anh anh 嚶嚶 tiếng chim kêu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嚶嚶】anh anh [yingying] (thanh) (văn) ① Tiếng chim kêu;
② Tiếng lục lạc kêu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem những từ ngữ 嚶嚶, 嚶鳴.
Từ ghép
anh anh 嚶嚶 • anh minh 嚶鳴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典