嚮 hưởng [Chinese font] 嚮 →Tra cách viết của 嚮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hướng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. hướng, phía
2. hướng vào, nhằm vào
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” 向.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xoay về, thiên về. Như chữ Hướng 向 — Một âm là Hưởng.
Từ ghép
hướng đạo 嚮導 • hướng đạo 嚮道 • hướng hối 嚮晦 • hướng minh 嚮明 • hướng thần 嚮晨 • hướng vãng 嚮往
hưởng
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngoảnh về. § Thông “hướng” 向.
2. (Động) Theo về, nghiêng về. ◇Sử Kí 史記: “Tuy bất năng chí, nhiên tâm hưởng vãng chi” 雖不能至, 然心嚮往之 (Khổng Tử thế gia 孔子世家) Dù không đến được, nhưng lòng nghiêng theo cả.
3. (Động) Dẫn dắt, dẫn đạo.
Từ điển Thiều Chửu
① Cũng như chữ hướng 嚮 nghĩa là ngoảnh về, là đối với.
② Ðời xưa dùng như chữ 響, 饗.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Hướng dẫn;
② Hướng về (như 向, bộ 口);
③ Như 響 (bộ 音), 饗 (bộ 食).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng như chữ Hưởng 响 và Hưởng 享 — Một âm là Hướng.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典