嚇 hách →Tra cách viết của 嚇 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カク
Ý nghĩa:
hăm dọa, menacing
嚇 hách [Chinese font] 嚇 →Tra cách viết của 嚇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hách
phồn thể
Từ điển phổ thông
dọa nạt, đe doạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu 瞿佑: “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” 為什麼經常用武力禍害恐嚇人 (Vĩnh Châu dã miếu kí 永州野廟記) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” 驚嚇 hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” 嚇的慌了, 手腳走不動 (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” 嚇, 這大廈好高哦 chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” 嚇, 怎麼能這樣呢 ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Thiều Chửu
① Doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: 不應嚇小孩 Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: 嚇,怎麼能這樣呢? Ấy! làm sao lại thế? Xem 嚇 [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: 這種困難嚇不倒我們 Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem 嚇 [hè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng miệng lưỡi mà chống cự lại kẻ khác — Rất sợ hãi — Tiếng cười khanh khách. Cũng nói là Hách hách.
Từ ghép
chấn hách 震嚇 • đỗng hách 恫嚇 • hách hách 嚇唬 • khủng hách 恐嚇
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典