Kanji Version 13
logo

  

  

嚇 hách  →Tra cách viết của 嚇 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カク
Ý nghĩa:
hăm dọa, menacing

hách [Chinese font]   →Tra cách viết của 嚇 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 17 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hách
phồn thể

Từ điển phổ thông
dọa nạt, đe doạ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Dọa nạt. ◇Cù Hựu : “Vị thập ma kinh thường dụng vũ lực họa hại khủng hách nhân?” (Vĩnh Châu dã miếu kí ) Tại sao lại cứ dùng võ lực làm hại và dọa nạt người ta?
2. (Động) Hoảng sợ, kinh hãi. ◎Như: “kinh hách” hoảng sợ. ◇Thủy hử truyện : “Hách đích hoảng liễu, thủ cước tẩu bất động” , (Đệ thập hồi) Hoảng sợ quá, tay chân cứng đờ (không động đậy được).
3. (Thán) Biểu thị kinh hãi hay trầm trồ (khen ngợi). ◎Như: “hách, giá đại hạ hảo cao nga!” , chu choa, cái nhà lớn này cao thật!
4. (Thán) Biểu thị không vừa lòng hoặc nghi vấn. ◎Như: “hách, chẩm ma năng giá dạng ni” , ấy! làm sao lại thế?
Từ điển Thiều Chửu
① Doạ nạt.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Doạ, doạ nạt, nạt nộ, doạ dẫm: Không nên doạ (nạt nộ) trẻ em;
② (thán) Ôi, ấy: ? Ấy! làm sao lại thế? Xem [xià].
Từ điển Trần Văn Chánh
Doạ, doạ dẫm, làm cho khiếp sợ: Khó khăn này không thể làm cho chúng tôi khiếp sợ. Xem [hè].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng miệng lưỡi mà chống cự lại kẻ khác — Rất sợ hãi — Tiếng cười khanh khách. Cũng nói là Hách hách.
Từ ghép
chấn hách • đỗng hách • hách hách • khủng hách



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典