嚆 hao [Chinese font] 嚆 →Tra cách viết của 嚆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
tiếng động
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hô, kêu.
2. (Danh) § Xem “hao thỉ” 嚆矢.
Từ điển Thiều Chửu
① Hô. Hao thỉ 嚆失 vè vè, tiếng tên bay đi, tên chưa đến tiếng đã đến trước, vì thế nên sự vật gì đến trưuớc cũng goi là hao thỉ.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hò;
② 【嚆矢】 hao thỉ [haoshê] Vèo vèo (tiếng tên bay). (Ngb) Dấu hiệu báo trước: 人造衛星的發射是人類星際旅行的嚆矢 Phóng vệ tinh nhân tạo là dấu hiệu báo trước việc loài người sẽ du lịch giữa các hành tinh.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Kêu to — Gọi.
Từ ghép
hao thỉ 嚆矢
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典