噹 đang, đáng, đương →Tra cách viết của 噹 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
đang
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra.
Từ ghép 1
đinh đang 叮噹
đáng
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. đúng, thích đáng, thoả đáng, phù hợp
2. tương đương, bằng
3. coi như, coi là
4. cho rằng, tưởng rằng
5. cầm, đợ
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra.
đương
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. xứng nhau, ngang nhau, tương đương, tương ứng
2. nên, đáng
3. thẳng, trực tiếp
4. đang, đương lúc, khi, hiện thời
5. chống giữ
6. đảm đương, gánh vác, làm, lo liệu
7. hầu
8. ngăn cản, cản trở
9. giữ chức, đương chức
10. chịu trách nhiệm
11. tiếng kêu leng keng
Từ điển trích dẫn
1. (Trạng thanh) Tiếng leng keng, tiếng chạm vào đồ vật bằng kim loại phát ra.
Từ điển Trần Văn Chánh
(thanh) Tiếng vàng ngọc kêu, tiếng lanh canh.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典