噴 phún →Tra cách viết của 噴 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: フン、ふ-く
Ý nghĩa:
phun trào, erupt
噴 phún [Chinese font] 噴 →Tra cách viết của 噴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phôn
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là “phôn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
phún
phồn thể
Từ điển phổ thông
1. phun, vọt
2. phì ra, xì ra
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Phun, phụt, vọt. § Cũng đọc là “phôn”. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Thiên phong xuy khởi lãng hoa phôn” 天風吹起浪花噴 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Gió trời nổi lên, hoa sóng phun tung tóe.
2. (Động) Phả mùi vào mũi. ◎Như: “phún tị” 噴鼻 phả hương vào mũi, “phún hương” 噴香 tỏa hương thơm.
3. (Động) “Phún đế” 噴嚏 hắt hơi. ◇Lão Xá 老舍: “Chỉ xuyên trước tiểu miên áo, trực đả phún đế, nhi liên thuyết bất lãnh” 只穿著小棉襖,直打噴嚏,而連說不冷 (Chánh hồng kì hạ 正紅旗下) Chỉ mặc một cái áo bông đơn, cứ hắt hơi mãi mà luôn miệng nói (là mình) không lạnh.
4. (Tính) Có khả năng phun ra, bắn vọt ra được. ◎Như: “phún hồ” 噴壺 thùng phun, “phún tuyền” 噴泉 suối phun, hồ phun nước (trong thành phố, công viên).
5. (Danh) Mùa (chỉ thời kì rau, quả, tôm, cá... sản xuất mạnh, bán ra đầy thị trường). ◎Như: “dương đào chánh tại phún nhi thượng” 楊桃正在噴兒上 bây giờ đang là mùa khế.
Từ điển Thiều Chửu
① Xì ra, dùng mũi phì hơi ra.
② Phun nước.
Từ điển Trần Văn Chánh
【噴香】 phún hương [pènxiang] Thơm phức: 噴香的炒肉 Thịt xào thơm phức. Xem 噴 [pen].
Từ điển Trần Văn Chánh
Phun, phụt, vọt: 噴火 Phun lửa; 噴剎蟲葯 Phun thuốc trừ sâu; 水從管子噴出來 Nước ở trong ống vọt ra; 噴氣 Phụt hơi; 含血噴人 Ngậm máu phun người. Xem 噴 [pèn].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Thổi mạnh ra — Phun ra — Vọt lên.
Từ ghép
hàm huyết phún nhân 含血噴人 • phún bạc 噴薄 • phún hoả 噴火 • phún hoả sơn 噴火山 • phún hoả thương 噴火搶 • phún khẩu 噴口 • phún môn 噴門 • phún phạn 噴飯 • phún phún 噴噴 • phún thạch 噴石 • phún tuyền 噴泉 • phún vụ khí 噴霧器 • phún xạ 噴射 • phún xuất 噴出 • phún xuất nham 噴出岩 • phún xuất thạch 噴岀石
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典