噬 phệ [Chinese font] 噬 →Tra cách viết của 噬 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phệ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cắn
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Cắn. ◎Như: “thôn phệ” 吞噬 cắn nuốt, “phệ tề vô cập” 噬臍無及 cắn rốn không kịp (ý nói hối không kịp nữa).
2. (Động) Thôn tính, xâm chiếm. ◇Địch Nhân Kiệt 狄仁傑: “Hoành phệ chư hầu” 橫噬諸侯 (Hịch cáo Tây Sở Bá vương văn 檄告西楚霸王文) Thôn tính chư hầu.
Từ điển Thiều Chửu
① Cắn. Thú mạnh cắn người gọi là phệ, vì thế nên mình bêu dếu người, người lại tìm cách bêu dếu trả lại gọi là phản phệ 反噬.
Từ điển Trần Văn Chánh
Cắn: 噬臍莫及 Cắn rốn không kịp. (Ngb) Hối hận cũng không kịp nữa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dùng răng mà cắn.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典