噪 táo [Chinese font] 噪 →Tra cách viết của 噪 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
táo
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. tiếng chim kêu
2. reo hò ầm ĩ
3. chê trách
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Huyên náo, ồn ào. ◎Như: “cổ táo” 鼓噪 (1) đánh trống om sòm (thời xưa, ra trận đánh trống, reo hò để khoách trương thanh thế), (2) đông người reo hò. § Cũng viết là “cổ táo” 鼓譟.
2. (Động) Chim chóc, sâu bọ kêu. ◎Như: “thước táo” 鵲噪 chim bồ các kêu. ◇Vương Duy 王維: “Tước táo hoang thôn, Kê minh không quán” 雀噪荒村, 雞鳴空館 (Thù chư công kiến quá 酬諸公見過) Sẻ kêu thôn vắng, Gà gáy quán không.
Từ điển Thiều Chửu
① Dức lác, tiếng chim, sâu kêu to mà kêu luôn cũng gọi là táo, như thước táo 鵲噪 chim bồ các kêu.
② Reo hò.
Từ điển Trần Văn Chánh
Ồn;
② Reo hò;
③ (Dế) gáy, kêu, (chim) kêu ríu rít: 其雛四五,噪而逐貓 Bốn năm con gà con, ríu rít kêu rượt đuổi con mèo.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ầm ĩ, ồn ào: 蛇譟 Ve kêu; 名譟一時 Nổi danh (tiếng) nhất thời;
② (văn) Chê trách.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ríu rít. Như chữ Táo 喿 — Ồn ào. Td: Táo thanh ( tiếng ồn ).
Từ ghép
bác táo 嚗噪 • táo âm 噪音 • táo thanh 噪声 • táo thanh 噪聲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典