噤 cấm [Chinese font] 噤 →Tra cách viết của 噤 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
cấm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khoá miệng
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ngậm miệng không phát ra tiếng nữa, im bặt đi. ◎Như: “cấm khẩu bất ngữ” 噤口不語 ngậm miệng không nói.
2. (Danh) Hiện tượng cứng đờ vì kinh sợ hoặc cóng lạnh (làm cho nói không ra tiếng). ◎Như: “đống cấm” 凍噤 lạnh cóng nói không ra tiếng.
Từ điển Thiều Chửu
① Khoá miệng, như chứng lị miệng không ăn uống được gọi là cấm khẩu lị 噤口痢.
② Im bặt đi. Phàm cái gì im không lên tiếng được đều gọi là cấm.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Câm, im bặt đi: 噤聲 Câm miệng, câm mồm;
② Rét run: 寒噤 Rét run.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Miệng cắn chặt lại, không nói được — Đóng chặt lại.
Từ ghép
cấm chiến 噤戰 • cấm giới 噤齘 • cấm hại 噤害 • cấm khẩu 噤口
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典