Kanji Version 13
logo

  

  

úc, [Chinese font]   →Tra cách viết của 噢 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
Úc
phồn & giản thể

Từ điển Trần Văn Chánh
Như [o].

úc
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
(tiếng than)
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Úc y” trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” tiếng rên rỉ vì đau đớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc y xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Buồn rầu — Một âm là Ẩu ( tiếng kêu đau ).



ẩu
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xem Ẩu hưu — Một âm khác là Úc.
Từ ghép
ẩu hưu


phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Tính) “Úc y” trong lòng đau thương, xót ruột.
2. Một âm là “ủ”. (Trạng thanh) “Ủ hủ” tiếng rên rỉ vì đau đớn.
Từ điển Thiều Chửu
① Úc y xót ruột (thương ngầm).
② Một âm là ủ. Ủ hủ tiếng yên ủi một cách thiết tha xót xa quá.
Từ ghép
ủ hủ



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典