嘴 chủy [Chinese font] 嘴 →Tra cách viết của 嘴 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 16 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
chuỷ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
mỏ, mõm
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Nghĩa gốc là mỏ chim, sau phiếm chỉ mỏ, mõm loài vật, miệng người. ◎Như: “bế chủy” 閉嘴 ngậm mỏ. ◇Hồng Lâu Mộng 紅樓夢: “Nhĩ thính thính tha đích chủy! Nhĩ môn biệt thuyết liễu, nhượng tha cuống khứ bãi” 你聽聽她的嘴! 你們別說了, 讓她逛去罷 (Đệ nhị thập thất hồi) Chị nghe miệng nó nói đấy! Thôi các chị đừng nói nữa, để cho nó đi chơi thôi.
2. (Danh) Miệng, mỏ của đồ vật. ◎Như: “bình chủy” 瓶嘴 miệng bình, “trà hồ chủy” 茶壺嘴 miệng ấm trà.
3. (Danh) Mỏm (chỗ địa hình doi ra). ◎Như: “sơn chủy” 山嘴 mỏm núi, “sa chủy” 沙嘴 mỏm cát.
4. (Danh) Tỉ dụ lời nói. ◎Như: “đa chủy” 多嘴 lắm mồm, nhiều lời, “sáp chủy” 插嘴 nói chen vào, nói leo, “bần chủy” 貧嘴 lắm điều, lẻo mép.
Từ điển Thiều Chửu
① Cái mỏ các loài chim.
② Mõm, cái gì hình thể nhọn sắc dẩu ra ngoài đều gọi là chuỷ, như sơn chuỷ 山嘴 mỏm núi.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mồm, miệng, mõm, mỏ (chim): 閉嘴 Câm mồm; 張嘴 Há miệng;
② Miệng, mỏm, mỏ (của đồ hay vật): 山嘴 Mỏm núi; 尖沙嘴 Mỏm cát; 焊嘴 Mỏm hàn; 茶壼嘴兒 Miệng ấm trà; 瓶嘴兒 Miệng chai.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Mỏ chim — Miệng người — Chỉ chung vật gì chìa ra, nhô ra.
Từ ghép
chuỷ ba 嘴巴 • linh chuỷ 零嘴 • phan chuỷ 拌嘴
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典