嘲 trào →Tra cách viết của 嘲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: チョウ、あざけ-る
Ý nghĩa:
trào lộng, ridicule
嘲 trào [Chinese font] 嘲 →Tra cách viết của 嘲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 15 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
trào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
chế nhạo, cười nhạo
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Giễu cợt. ◎Như: “trào lộng” 嘲弄 đùa cợt, “trào tiếu” 嘲笑 cười nhạo, “trào phúng” 嘲諷 cười cợt chế nhạo.
2. (Động) Quyến rủ, lôi cuốn. ◇Kim Bình Mai 金瓶梅: “(Kim Liên) thường bả mi mục trào nhân, song tình truyền ý” (金蓮)常把眉目嘲人, 雙睛傳意 (Đệ nhất hồi) (Kim Liên) thường hay đầu mày cuối mắt quyến rủ người, hai con ngươi hàm truyền tình ý.
3. (Động) Ngâm vịnh. ◇Bạch Cư Dị 白居易: “Trào phong tuyết, lộng hoa thảo” 嘲風雪, 弄花草 (Dữ Nguyên Cửu thư 與元九書) Ngâm vịnh gió tuyết, ngoạn thưởng cỏ hoa.
4. (Động) Chim kêu chíp chíp. ◎Như: “lâm điểu trào trào” 林鳥嘲嘲 chim rừng chíp chíp.
Từ điển Thiều Chửu
① Riễu cợt.
Từ điển Trần Văn Chánh
Chế giễu, giễu cợt, nhạo báng: 冷嘲熱諷 Mỉa mai chế giễu.
Từ điển Trần Văn Chánh
【嘲哳】 trào trách [zhaozha] Như 啁哳 [zhaozha]. Xem 嘲 [cháo].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cười nhạo báng — Cười giỡn.
Từ ghép
trào lộng 嘲弄 • trào phúng 嘲諷 • trào tiếu 嘲笑
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典