Kanji Version 13
logo

  

  

gia [Chinese font]   →Tra cách viết của 嘉 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh : “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” (Đa Bảo Thiền sư ) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” .
4. (Danh) Phúc lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ .
② Khen.
③ Gia bình tháng chạp.
④ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh

② Tốt đẹp: Tên đẹp; Lúa tốt;
② Khen ngợi: Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
④ 【】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.
Từ ghép
gia bình • gia định • gia định tam gia • gia định thông chí • gia hào • gia hội • gia lễ • gia long • gia ngẫu • gia tĩnh • nhu gia



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典