嘉 gia [Chinese font] 嘉 →Tra cách viết của 嘉 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
gia
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khen ngợi
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Tốt, đẹp. ◎Như: “gia lễ” 嘉禮 lễ cưới.
2. (Động) Khen. ◇Thiền Uyển Tập Anh 禪苑集英: “Đại sư gia kì lâm cơ lĩnh ngộ” 大師嘉其臨機領悟 (Đa Bảo Thiền sư 多寶禪師) Đại sư khen là người gặp việc thì chóng hiểu.
3. (Danh) § Xem “gia bình” 嘉平.
4. (Danh) Phúc lành.
Từ điển Thiều Chửu
① Tốt, đẹp. Lễ cưới gọi là gia lễ 嘉禮.
② Khen.
③ Gia bình 嘉平 tháng chạp.
④ Phúc lành.
Từ điển Trần Văn Chánh
② Tốt đẹp: 嘉名 Tên đẹp; 嘉禾 Lúa tốt;
② Khen ngợi: 精神可嘉 Tinh thần đáng khen;
③ (văn) Phúc lành;
④ 【嘉平】gia bình [jiapíng] (văn) Tháng Chạp (tháng 12 âm lịch);
⑤ [Jia] (Họ) Gia.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tốt đẹp — Điều may mắn, phúc đức — Vui vẻ.
Từ ghép
gia bình 嘉平 • gia định 嘉定 • gia định tam gia 嘉定三家 • gia định thông chí 嘉定通志 • gia hào 嘉肴 • gia hội 嘉會 • gia lễ 嘉禮 • gia long 嘉隆 • gia ngẫu 嘉耦 • gia tĩnh 嘉靖 • nhu gia 柔嘉
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典