Kanji Version 13
logo

  

  

thấu [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗽 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 14 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thấu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. ho có đờm
2. mút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ho (có đờm). ◇Hồng Lâu Mộng : “Hốt thính đắc song ngoại hữu nữ tử thấu thanh” (Đệ nhất hồi) Chợt nghe ngoài cửa sổ có tiếng người con gái ho.
2. (Động Mút, hút. ◇Hán Thư : “Văn Đế thường bệnh ung, Đặng Thông thường vị thượng thấu duyện chi” , (Đặng Thông truyện ) Văn Đế từng có bệnh nhọt, Đặng Thông hút mút nhọt cho vua.
3. (Động) Súc miệng. § Thông “thấu” . ◇Sử Kí : “... Khổ sâm thang, nhật thấu tam thăng, xuất nhập ngũ lục nhật, bệnh dĩ” ... , , (Biển Thước Thương Công truyện ) ... Lấy thang sâm đắng, mỗi ngày súc miệng ba thăng, khoảng năm sáu ngày, bệnh khỏi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ho nhổ (ho có đờm).
② Mút.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Ho khạc (có đờm);
② (văn) Mút.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ho ( bệnh về hô hấp bất thường ).
Từ ghép
khải thấu

tốc
phồn & giản thể

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Dáng miệng méo xệch khi trúng gió — Một âm là Thấu. Xem Thấu.



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典