Kanji Version 13
logo

  

  

thị [Chinese font]   →Tra cách viết của 嗜 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thị
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
ham thích
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ham thích. ◇An Nam Chí Lược : “Thùy lão thị thư” (Tự ) Về già càng thích sách vở.
Từ điển Thiều Chửu
① Ham thích.
Từ điển Trần Văn Chánh
Thích, nghiện, ham thích: Ham học; Thích (đọc) sách; Nghiện rượu; Ham mê.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Ham muốn.
Từ ghép
thị dục • thị hiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典