嗓 tảng [Chinese font] 嗓 →Tra cách viết của 嗓 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
tảng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
cổ họng
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Cổ họng. § Tục gọi cuống họng là “tảng tử” 嗓子.
Từ điển Thiều Chửu
① Cổ. Tục gọi đầu cổ họng là tảng tử 嗓子.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Cuống họng;
② Tiếng: 她的嗓子啞了 Cô ta đã bị tắt tiếng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cổ họng. Yếu hầu. Còn gọi là Tảng tử 嗓子.
Từ ghép
điếu tảng tử 吊嗓子
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典