嗇 sắc [Chinese font] 嗇 →Tra cách viết của 嗇 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 13 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sắc
phồn thể
Từ điển phổ thông
dè sẻn, keo kiệt, bủn xỉn
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Keo kiệt, bủn xỉn. ◎Như: “lận sắc” 吝嗇 cò kè, bủn xỉn. ◇Viên Mai 袁枚: “Gia phú nhi sắc, đãi nô bộc vưu hà” 家富而嗇, 待奴僕尤苛 (Tân tề hài 新齊諧, Vu hồ chu sanh 蕪湖朱生) Nhà giàu mà bủn xỉn, đối xử với nô bộc rất khắc nghiệt.
2. (Tính) Tham lam, tham cầu. ◇Tả truyện 左傳: “Phù tiểu nhân chi tính, hấn ư dũng, sắc ư họa” 夫小人之性, 釁於勇, 嗇於禍 (Tương Công nhị thập lục niên 襄公二十六年) Tính của kẻ tiểu nhân, thường dễ kích động ở sức mạnh, tham cầu ở họa loạn (để thủ lợi).
3. (Tính) Kém, mất mùa (thu hoạch).
4. (Động) Yêu tiếc, ái tích.
5. (Động) Tiết kiệm, tiết tỉnh. ◇Hàn Phi Tử 韓非子: “Thánh nhân chi dụng thần dã tĩnh, tĩnh tắc thiểu phí, thiểu phí chi vị sắc” 聖人之用神也靜, 靜則少費, 少費之謂嗇 (Giải lão 解老) Thánh nhân dùng thần thì tĩnh lặng, tĩnh thì ít phí phạm, ít phí phạm tức là tiết tỉnh.
6. (Động) Khuyết, thiếu, không đủ. ◇Hoàng Phủ Thực 皇甫湜: “Kì nhân, quân tử dã. Thiên hậu chi tài nhi sắc chi niên” 其人, 君子也. 天厚之才而嗇之年 (Thương độc cô phú 傷獨孤賦) Người ấy, là bậc quân tử vậy. Trời hậu đãi về tài nhưng làm cho thiếu về tuổi thọ.
7. (Danh) Việc canh tác. § Thông “sắc” 穡. ◎Như: “sắc phu” 嗇夫: (1) nông phu; (2) chức quan coi việc cày cấy ngày xưa.
Từ điển Thiều Chửu
① Lận tiếc, dè sẻn.
② Sắc phu 嗇夫 chức quan coi việc cầy cấy ngày xưa.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Bủn xỉn, hà tiện, keo kiệt;
② Hạn chế, câu thúc.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Keo kiệt, bủn xỉn — Biết tiết kiệm, ăn tiêu đúng lúc đúng chỗ ( nghĩa tốt ) — Cũng dùng như chữ Sắc 穡.
Từ ghép
bỉ sắc tư phong 彼嗇斯豐 • lận sắc 吝嗇 • phong sắc 豐嗇 • sắc phu 嗇夫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典