喫 khiết →Tra cách viết của 喫 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: キツ
Ý nghĩa:
hút, ăn, uống, consume
喫 khiết [Chinese font] 喫 →Tra cách viết của 喫 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khiết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
ăn uống
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Ăn uống. ◇Thủy hử truyện 水滸傳: “Điếm gia thiết nhất bàn thục ngưu nhục, năng nhất hồ nhiệt tửu, thỉnh Lâm Xung khiết” 店家切一盤熟牛肉, 燙一壺熱酒, 請林沖喫 (Đệ thập hồi) Nhà quán thái một đĩa thịt bò chín, hâm một hồ rượu nóng, mời Lâm Xung ăn uống.
2. (Động) Nhận chịu. ◎Như: “khiết khuy” 喫虧 chịu thiệt, “khiết khẩn” 喫緊 gắng chịu. ◇Quan Hán Khanh 關漢卿: “Khiết đả khiết mạ, thiên tân vạn khổ” 喫打喫罵, 千辛萬苦 (Ngũ Hầu Yến 五侯宴) Chịu đánh chịu mắng, muôn đắng nghìn cay.
Từ điển Thiều Chửu
① Ăn uống.
② Nhận vào, như chịu thiệt gọi là khiết khuy 喫虧, gắng sức không rời là khiết khẩn 喫緊, v.v.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Ăn uống;
② Nhậm chịu: 喫虧 Chịu thiệt, chịu lỗ; 喫緊 Chịu đựng riết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bỏ vào miệng nhai mà ăn — Bị. Nhận chịu.
Từ ghép
tiểu khiết 小喫
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典