喚 hoán →Tra cách viết của 喚 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: カン
Ý nghĩa:
hô, yell
喚 hoán [Chinese font] 喚 →Tra cách viết của 喚 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hoán
phồn thể
Từ điển phổ thông
kêu, gọi
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Kêu, gọi. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Hoán hồi ngọ mộng chẩm biên cầm” 喚回午夢枕邊禽 (Đề Trình xử sĩ Vân oa đồ 題程處士雲窩圖) Gọi tỉnh giấc mộng trưa, sẵn tiếng chim bên gối.
2. (Động) Vời lại, gọi đến. ◇Đỗ Phủ 杜甫: “Giang thảo nhật nhật hoán sầu sanh” 江草日日喚愁生 (Sầu 愁) Cỏ sông ngày ngày vời buồn lại.
Từ điển Thiều Chửu
① Kêu, gọi.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gọi, kêu: 呼喚 Kêu gọi.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Gọi to — Gọi về, kêu về.
Từ ghép
hoán tỉnh 喚醒 • hô hoán 呼喚
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典