喙 uế [Chinese font] 喙 →Tra cách viết của 喙 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
huế
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cái miệng — Khốn khổ.
uế
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. miệng
2. bàn nói
3. thở ngắn hơi, thở gấp, thở hổn hển
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Mỏ, miệng, mõm (chim muông). ◎Như: “điểu uế” 鳥喙 mỏ chim. ◇Liễu Tông Nguyên 柳宗元: “Bàn long thổ diệu hổ uế trương, Hùng tồn báo trịch tranh đê ngang” 蟠龍吐耀虎喙張, 熊蹲豹擲爭低昂 (Hành lộ nan 行路難) Rồng cuộn ra oai miệng cọp há, Gấu ngồi beo nhảy tranh cao thấp.
2. (Danh) Phiếm chỉ miệng, mồm người. ◎Như: “bách uế mạc biện” 百喙莫辯 trăm mồm không cãi được, “bất dong trí uế” 不容置喙 không được xen mồm.
3. (Danh) Đầu nhọn của đồ vật.
4. (Tính) Mệt nhọc, hơi thở ngắn, thở hổn hển.
5. (Động) Trách móc, xích trách.
6. (Động) Đốt, chích, cắn (ong, muỗi, kiến...).
Từ điển Thiều Chửu
① Miệng.
② Bàn nói.
③ Thở ngắn hơi (vì chạy nhọc thở ngắn hơi).
Từ điển Trần Văn Chánh
① Mỏ: 鳥喙 Mỏ chim;
② (Ngr) Mồm, miệng: 百喙莫辯 Trăm mồm không cãi được; 不容置喙 Không được nói chen vào;
③ Thở ngắn hơi, thở hụt hơi, thở hào hển (do chạy mệt).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典