喋 điệp [Chinese font] 喋 →Tra cách viết của 喋 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
điệp
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. dòng chảy
2. láu lỉnh, nói lem lém
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) “Điệp điệp” 喋喋 thao thao, lem lém, nói không dứt. ◎Như: “điệp điệp bất hưu” 喋喋不休 nói luôn mồm không thôi.
2. (Động) Giẫm lên. § Thông “điệp” 蹀. ◎Như: “điệp huyết” 喋血 đẫm máu (giết người nhiều, giẫm lên máu mà đi). § Cũng viết là: 蹀血, 啑血.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðiệp điệp 喋喋 nói lem lém.
② Thiệp điệp 唼喋 tả cái dáng đàn le đàn nhạn nó cùng mò ăn.
Từ điển Trần Văn Chánh
① 【喋喋】điệp điệp [diédié] Liến thoắng, nói lem lém, nói luôn mồm: 喋喋不休 Nói liến thoắng;
② Xem 唼喋;
③ 【喋血】điệp huyết [diéxuè] (văn) Đổ máu, đẫm máu.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nói nhiều, nói luôn mồm. Cũng gọi là Điệp điệp.
Từ ghép
xiếp điệp 唼喋
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典