啻 thí [Chinese font] 啻 →Tra cách viết của 啻 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 12 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sí
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ có — Bất sí 不啻: Chẳng những. Không chỉ.
thí
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
những
Từ điển trích dẫn
1. (Phó) Chỉ, những. ◎Như: “bất thí” 不啻 chẳng những, “bất thí như thử” 不啻如此 không chỉ như vậy, “hà thí” 何啻 đâu chỉ thế. ◇Lễ Kí 禮記: “Bất thí nhược tự kì khẩu xuất” 不啻若自其口出 (Đại Học 大學) Chẳng những như miệng đã nói ra.
Từ điển Thiều Chửu
① Những, bất thí 不啻 chẳng những. Sách Ðại-học nói bất thí nhược tự kì khẩu xuất 不啻若自口出 nghĩa là trong lòng yêu thích chẳng những như miệng nói ra.
thỉ
phồn & giản thể
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Chỉ. Chỉ có — Nói nhiều. Nói không ngừng.
xí
phồn & giản thể
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) Chỉ, những, chỉ phải: 何啻 Đâu chỉ thế; 不啻若自其口出 Chẳng những như miệng đã nói ra (Đại học).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典