商 thương →Tra cách viết của 商 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、あきな-う
Ý nghĩa:
thương mại, sell
商 thương [Chinese font] 商 →Tra cách viết của 商 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
thương
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
buôn bán
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Người đi buôn bán. ◎Như: “thương nhân” 商人 người buôn, “thương gia” 商家 nhà buôn.
2. (Danh) Nghề nghiệp buôn bán. ◎Như: “kinh thương” 經商 kinh doanh buôn bán.
3. (Danh) Tiếng “thương”, một trong ngũ âm: “cung, thương, giốc, chủy, vũ” 宮, 商, 角, 徵, 羽.
4. (Danh) Sao “Thương”, tức là sao hôm.
5. (Danh) Nhà “Thương”, vua “Thang” thay nhà “Hạ” 夏 lên làm vua gọi là nhà “Thương” 商 (1711-1066 trước CN).
6. (Danh) Giờ khắc. § Đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba “thương” là buổi tối.
7. (Danh) Thương số (toán học). ◎Như: “lục trừ dĩ tam đích thương vi nhị” 六除以三的商為二 sáu chia cho ba, thương số là hai.
8. (Danh) Họ “Thương”.
9. (Động) Bàn bạc, thảo luận. ◎Như: “thương lượng” 商量 thảo luận, “thương chước” 商酌 bàn bạc, đắn đo với nhau.
10. (Tính) Thuộc về mùa thu. ◎Như: “thương tiêu” 商飆 gió thu. ◇Mạnh Giao 孟郊: “Thương trùng khốc suy vận” 商蟲哭衰運 (Thu hoài 秋懷) Côn trùng mùa thu khóc thương thời vận suy vi.
Từ điển Thiều Chửu
① Ðắn đo, như thương lượng 啇量, thương chước 啇酌 nghĩa là bàn bạc, đắn đo với nhau.
② Buôn, như thương nhân 啇人 người buôn, thương gia 啇家 nhà buôn, v.v.
③ Tiếng thương, một trong năm thứ tiếng. Tiếng thương thuộc về mùa thu, nên gió thu gọi là thương táp 啇飈.
④ Sao thương, tức là sao hôm.
⑤ Nhà Thương, vua Thang thay nhà Hạ lên làm vua gọi là nhà Thương (1700 trước CN).
⑥ Khắc, đồng hồ ngày xưa cho mặt trời lặn ba thương là buổi tối, thương tức là khắc vậy.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Bàn bạc: 有要事相商 Có việc quan trọng cần bàn với nhau; 面商 Bàn bạc trực tiếp;
② Buôn bán: 商業 Thương nghiệp, nghề buôn; 通商 Thương mại, buôn bán với nhau;
③ Người đi buôn bán: 商人 Người buôn, nhà buôn, lái buôn, con buôn; 布商 Người buôn vải;
④ Số thương: 八被二除商數是四 Thương số 8 chia cho 2 là 4;
⑤ Dùng một con số nhất định làm thương số: 二除八商四 8 chia cho 2 được 4;
⑥ [Shang] Đời Thương (thời cổ Trung Quốc, từ 1711-1066 trước CN);
⑦ (nhạc) Một trong năm âm trong nhạc cổ Trung Quốc: Xem 五音 [wưyin];
⑧ (văn) Khắc (đồng hồ thời xưa);
⑨ [Shang] Sao Thương;
⑩ [Shang] (Họ) Thương.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bàn bạc dàn xếp với nhau. Td: Thương lượng — Việc buôn bán. Td: Thương mại — Tên một ngôi sao. Td: Sâm thương ( xem vần Sâm ) — Tên một bậc trong năm âm bậc ( Ngũ âm ) của cổ nhạc Trung Hoa. Đoạn trường tân thanh : » Cung thương làu bực ngũ âm « — Tên một triều đại cổ Trung Hoa, sau nhà Hạ, trước nhà Chu, truyền được 16 đời, gồm 28 vua, kéo dài 645 năm ( 1766-1123 trước TL ).
Từ ghép
bạch thương 白商 • công thương 工商 • cự thương 巨商 • diêm thương 鹽商 • đại thương 大商 • hiệp thương 协商 • hiệp thương 協商 • hoa thương 華商 • khách thương 客商 • nhân đặc võng đề cung thương 因特網提供商 • nhân đặc võng đề cung thương 因特网提供商 • phú thương 富商 • sâm thương 參商 • thông thương 通商 • thương cảng 商港 • thương chính 商政 • thương cục 商局 • thương đàm 商談 • thương đàm 商谈 • thương điếm 商店 • thương gia 商家 • thương hiệu 商号 • thương hiệu 商號 • thương hội 商会 • thương hội 商會 • thương lượng 商量 • thương mại 商賣 • thương nghị 商議 • thương nghiệp 商业 • thương nghiệp 商業 • thương nhân 商人 • thương nữ 商女 • thương phẩm 商品 • thương thuyền 商船 • thương thuyết 商說 • thương tiêu 商标 • thương tiêu 商標 • thương trường 商場 • thương ước 商約 • thương vụ 商务 • thương vụ 商務 • xưởng thương 厂商 • xưởng thương 廠商
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典