唸 niệm, điếm →Tra cách viết của 唸 trên Jisho↗
Từ điển hán nôm
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét)
Ý nghĩa:
niệm
phồn & giản thể
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Tụng, đọc. ◎Như: “niệm thư” 唸書 đọc sách, “niệm kinh” 唸經 tụng kinh , “niệm chú” 唸咒 đọc chú.
2. § Cũng như chữ 念.
Từ điển Trần Văn Chánh
Đọc (như 念, bộ 心, nghĩa
③).
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đọc lên. Ngâm lên.
Từ ghép 3
niệm kinh 唸經 • niệm phật 唸佛 • niệm thư 唸書
điếm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
rên rỉ
Từ điển Trần Văn Chánh
【唸呎】điếm hi [diànxi] (văn) Rên rỉ.
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典