Kanji Version 13
logo

  

  

唱 xướng  →Tra cách viết của 唱 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、とな-える
Ý nghĩa:
tụng kinh, đề #, chant

xướng [Chinese font]   →Tra cách viết của 唱 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
xướng
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
kêu lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” ca hát, “hợp xướng” hợp ca. ◇Nguyễn Trãi : “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” (Chu trung ngẫu thành ) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” .
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” , “tiểu xướng” .
Từ điển Thiều Chửu
① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hát: Hát một bài; Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: Gọi tên, xướng danh; Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xướng .
Từ ghép
bạn xướng • ca xướng • cao xướng • đề xướng • hợp xướng • khởi xướng • sô xướng • thù xướng • thủ xướng • xướng ca • xướng nhạ • xướng tịch



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典