唱 xướng →Tra cách viết của 唱 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ショウ、とな-える
Ý nghĩa:
tụng kinh, đề #, chant
唱 xướng [Chinese font] 唱 →Tra cách viết của 唱 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 11 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
xướng
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
kêu lên
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Hát, ca. ◎Như: “xướng ca” 唱歌 ca hát, “hợp xướng” 合唱 hợp ca. ◇Nguyễn Trãi 阮廌: “Ngư ca tam xướng yên hồ khoát” 漁歌三唱烟湖闊 (Chu trung ngẫu thành 舟中偶成) Chài ca mấy khúc, khói hồ rộng mênh mông.
2. (Động) Kêu, gọi to. ◎Như: “xướng danh” 唱名 gọi tên.
3. (Động) Đề ra, phát khởi. § Thông “xướng” 倡.
4. (Danh) Chỉ chung thi từ, ca khúc. ◎Như: “tuyệt xướng” 絕唱, “tiểu xướng” 小唱.
Từ điển Thiều Chửu
① Hát.
② Xướng, hát trước để cho người ta hoạ gọi là xướng.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Hát: 唱一支歌 Hát một bài; 跟著大家唱 Hát theo mọi người;
② Hát trước, xướng lên trước, đề xướng;
③ Gọi, (gà) gáy: 唱名 Gọi tên, xướng danh; 雞唱三遍 Gà đã gáy ba đợt rồi;
④ [Chàng] (Họ) Xướng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Như chữ Xướng 倡.
Từ ghép
bạn xướng 伴唱 • ca xướng 歌唱 • cao xướng 高唱 • đề xướng 提唱 • hợp xướng 合唱 • khởi xướng 起唱 • sô xướng 騶唱 • thù xướng 酬唱 • thủ xướng 首唱 • xướng ca 唱歌 • xướng nhạ 唱喏 • xướng tịch 唱籍
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典