唆 toa →Tra cách viết của 唆 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: サ、そそのか-す
Ý nghĩa:
xúi giục, tempt
唆 toa [Chinese font] 唆 →Tra cách viết của 唆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
toa
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. xui, xúi giục
2. bú, mút
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Xúi giục, sai khiến. ◎Như: “toa tụng” 唆訟 xúi kiện. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Lượng nhữ thị cá y nhân, an cảm hạ độc hại ngã? Tất hữu nhân toa sử nhĩ lai” 量汝是個醫人, 安敢下毒害我? 必有人唆使你來 (Đệ nhị thập tam hồi) Coi bộ thứ mày là một anh thầy thuốc, sao dám mưu hại tao? Ắt có người xúi bẩy mày làm.
2. (Tính) Lải nhải, lắm lời, lôi thôi. ◎Như: “la toa” 囉唆 lải nhải, lôi thôi.
Từ điển Thiều Chửu
① Xuýt làm, xúi làm, như toa tụng 唆訟 xúi kiện.
Từ điển Trần Văn Chánh
Sai khiến, xúi giục, xúi bẩy: 唆使 Xúi giục, xúi bẩy, xúi; 唆訟 Xúi kiện cáo.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Xui giục. Xúi bẩy. Td: Toa tụng ( xúi giục người khác thưa kiện nhau ).
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典