哺 bộ →Tra cách viết của 哺 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ホ
Ý nghĩa:
cho ăn, cho bú, suckle
哺 bộ [Chinese font] 哺 →Tra cách viết của 哺 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bu
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bú sữa
bô
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. bữa ăn quá trưa
2. xế chiều
Từ ghép
bô xuyết 哺啜
bộ
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
bú sữa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Mớm, cho bú, cho ăn. ◎Như: “bộ nhũ” 哺乳 cho bú.
2. (Danh) Cơm búng, đồ ăn đã nhấm nhai ở trong miệng. ◇Trang Tử 莊子: “Hàm bộ nhi hi, cổ phúc nhi du” 含哺而熙, 鼓腹而游 (Mã đề 馬蹄) Ngậm cơm mà vui, vỗ bụng rong chơi.
Từ điển Thiều Chửu
① Mớm (chim mẹ mớm cho chim con).
② Nhai.
Từ điển Trần Văn Chánh
(văn) ① Cho bú, mớm: 哺乳 Cho bú;
② Nhai;
③ Cơm búng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Bú. Ngậm trong miệng mà nút.
Từ ghép
bộ dục 哺育 • bộ dưỡng 哺养 • bộ dưỡng 哺養 • bộ nhũ 哺乳 • bộ nhũ loại 哺乳類
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典