Kanji Version 13
logo

  

  

哲 triết  →Tra cách viết của 哲 trên Jisho↗

Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
triết học, philosophy

triết [Chinese font]   →Tra cách viết của 哲 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
triết
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. khôn, trí tuệ
2. triết học
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ : “Tổ tông tuấn triết khâm minh” (Lỗ linh quang điện phú 殿) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” § Tôn xưng “biểu huynh” .
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” , “tiền triết” người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” .
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư : “Tại ư triết dân tình” (Dương Hùng truyện hạ ) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” . Phân xử, quyết đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết , tiền triết nghĩa là người hiền trí trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: Tiên triết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.
Từ ghép
anh triết • duệ triết • đại triết • hiền triết • minh triết • triết gia • triết học • triết học • triết lí • triết nhân • tuấn triết



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典