哲 triết →Tra cách viết của 哲 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: テツ
Ý nghĩa:
triết học, philosophy
哲 triết [Chinese font] 哲 →Tra cách viết của 哲 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
triết
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. khôn, trí tuệ
2. triết học
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Thông minh, sáng suốt, có trí tuệ. ◇Vương Diên Thọ 王延壽: “Tổ tông tuấn triết khâm minh” 祖宗濬哲欽明 (Lỗ linh quang điện phú 魯靈光殿賦) Tổ tiên có trí tuệ thông minh sáng suốt.
2. (Tính) Tiếng tôn xưng người bên họ ngoại. ◎Như: “triết huynh” 哲兄 § Tôn xưng “biểu huynh” 表兄.
3. (Danh) Người hiền trí, người có trí tuệ. ◎Như: “tiên triết” 先哲, “tiền triết” 前哲 người hiền trí trước.
4. (Danh) Gọi tắt của “triết học” 哲學.
5. (Động) Biết, hiểu, liệu giải. ◇Hán Thư 漢書: “Tại ư triết dân tình” 在於哲民情 (Dương Hùng truyện hạ 揚雄傳下) Do ở chỗ hiểu biết dân tình.
6. (Động) § Thông “chiết” 折. Phân xử, quyết đoán.
Từ điển Thiều Chửu
① Khôn, người hiền trí gọi là triết, như tiên triết 先哲, tiền triết 前哲 nghĩa là người hiền trí trước.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Có trí tuệ, thông minh, sáng suốt;
② Người có trí tuệ, triết: 先哲 Tiên triết.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Sáng suốt, hiểu hết mọi lẽ. Td: Hiền triết — Biết tới cái lẽ tận cùng của sự vật.
Từ ghép
anh triết 英哲 • duệ triết 睿哲 • đại triết 大哲 • hiền triết 賢哲 • minh triết 明哲 • triết gia 哲家 • triết học 哲学 • triết học 哲學 • triết lí 哲理 • triết nhân 哲人 • tuấn triết 浚哲
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典