哮 hao [Chinese font] 哮 →Tra cách viết của 哮 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
hao
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầm, hét, sủa
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, rống. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét. ◇Tam quốc diễn nghĩa 三國演義: “Quả nhiên na mã hồn thân thượng hạ, hỏa thán bàn xích, vô bán căn tạp mao; tòng đầu chí vĩ, trường nhất trượng; tòng đề chí hạng, cao bát xích; tê hảm bào hao, hữu đằng không nhập hải chi trạng” 果然那馬渾身上下, 火炭般赤, 無半根雜毛; 從頭至尾,長一丈, 從蹄至項, 高八尺; 嘶喊咆哮, 有騰空入海之狀 (Đệ tam hồi) Quả nhiên toàn thân con ngựa (Xích Thố) một màu đỏ như lửa, tuyệt không có cái lông nào tạp; từ đầu đến đuôi dài một trượng, từ móng chân đến trán cao tám thước, lúc gào rống gầm thét, có cái vẻ tung trời vượt biển.
2. (Danh) “Hao suyễn” 哮喘 bệnh hen, bệnh suyễn, chứng thở khò khè. § Cũng gọi là “khí suyễn” 氣喘.
Từ điển Thiều Chửu
① Gầm hét, tiếng thú dữ phát khùng kêu gào.
② Hao suyễn 哮喘 bệnh hen.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Gầm, rống: 咆哮 Gầm thét;
② Hổn hển.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng kêu sợ hãi của loài lợn ( heo ) — Tiếng gầm thét của loài thú.
Từ ghép
bào hao 咆哮
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典