哭 khốc [Chinese font] 哭 →Tra cách viết của 哭 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
khốc
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
khóc to
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Khóc (thành tiếng). ◎Như: “đề khốc bất chỉ” 啼哭不止 kêu khóc không ngừng.
2. (Động) Ai điếu. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Kiệt cô gián giả, Thang sử nhân khốc chi” 桀辜諫者, 湯使人哭之 (Thuyết lâm huấn 說林訓) Vua Kiệt giết người can gián, vua Thang sai người đến điếu.
3. (Động) Than thở.
Từ điển Thiều Chửu
① Khóc to.
Từ điển Trần Văn Chánh
Khóc (to thành tiếng): 放聲大哭 Khóc òa.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Khóc to thành tiếng — Kêu than bi thảm.
Từ ghép
ai khốc 哀哭 • khốc khấp 哭泣 • khốc tiếu bất đắc 哭笑不得 • quỷ khốc 鬼哭
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典