Kanji Version 13
logo

  

  

sáo, tiêu, tiếu [Chinese font]   →Tra cách viết của 哨 trên Jisho↗

Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
sáo
phồn & giản thể

Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: “tuần tiêu” lính gác.
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: “phóng tiêu” canh gác.
3. Một âm là “sáo”.
4. (Danh) Cái còi. ◎Như: “sáo tử” cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một “sáo”.
6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện : “Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền” , , , (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎Như: “điểu sáo” chim hót.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo hay phóng sáo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuần tra, canh gác: Canh gác; Tiền tiêu, tiền đồn; Tuần phòng;
② Cái còi: Thổi còi tập hợp;
③ Hót: Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Nhỏ mà nhọn — Đóng binh để phòng ngừa giặc giã trộm cướp — Trong chế độ binh bị Trung Hoa thời cổ, bộ binh 100 người gọi là một Sáo, thuỷ binh 80 người gọi là một Sáo — Nói nhiều — Một âm là Tiếu. Xem Tiếu.
Từ ghép
sáo binh • sáo sáo • sáo sở • sáo thám • sáo tử

tiêu
phồn & giản thể

Từ điển phổ thông
1. chòi canh, trạm gác
2. chim kêu
3. thổi còi
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Lính canh, lính tuần. ◎Như: “tuần tiêu” lính gác.
2. (Danh) Chòi canh, trạm gác. ◎Như: “phóng tiêu” canh gác.
3. Một âm là “sáo”.
4. (Danh) Cái còi. ◎Như: “sáo tử” cái còi.
5. (Danh) Lượng từ: phép binh nhà Thanh cứ một trăm lính gọi là một “sáo”.
6. (Động) Huýt sáo. ◇Thủy hử truyện : “Cá cá hốt tiêu nhất thanh, lô vĩ tùng trung, xuất tứ ngũ cá đả ngư đích nhân lai, đô thượng liễu thuyền” , , , (Đệ thập cửu hồi) Mỗi người bỗng huýt lên một tiếng, tức thì trong đám lau sậy xông ra bốn năm người đánh cá đều ngồi thuyền.
7. (Động) Hót (chim). ◎Như: “điểu sáo” chim hót.
Từ điển Thiều Chửu
① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo hay phóng sáo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuần tra, canh gác: Canh gác; Tiền tiêu, tiền đồn; Tuần phòng;
② Cái còi: Thổi còi tập hợp;
③ Hót: Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ ghép
bộ tiêu • tiêu binh • tiêu thám



tiếu
phồn & giản thể

Từ điển Thiều Chửu
① Méo miệng. Cũng đọc là tiêu.
② Một âm là sáo. Sáo tử cái còi.
③ Sáo, phép binh nhà Thanh một trăm tên lính gọi là một sáo. Ðội quân đi tuần phòng gọi là tuần sáo hay phóng sáo .
Từ điển Trần Văn Chánh
① Tuần tra, canh gác: Canh gác; Tiền tiêu, tiền đồn; Tuần phòng;
② Cái còi: Thổi còi tập hợp;
③ Hót: Chim hót;
④ (văn) Méo miệng.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Méo miệng. Miệng méo.
Từ ghép
bộ tiếu • mã tiếu



Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典