員 viên →Tra cách viết của 員 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: イン
Ý nghĩa:
nhân viên, member
員 vân, viên [Chinese font] 員 →Tra cách viết của 員 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 10 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
viên
phồn thể
Từ điển phổ thông
người, kẻ, gã
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan.
② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.
③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Người, viên (nhân viên, học viên, thành viên của tổ chức): 演員 Diễn viên; 指揮員 Người chỉ huy; 黨員 Đảng viên;
② Viên (chỉ số người): 一員大將 Một viên đại tướng; 設官三十員 Đặt ra ba mươi chức quan; 吏員自佐史至丞相,十二萬二百八十五人 Số quan lại từ tá sử đến thừa tướng có tới mười hai vạn hai trăm tám mươi lăm người (Hán thư);
③ (văn) Hình tròn (như 圓, bộ 囗). Xem 員 [yún], [Yùn].
Từ điển Trần Văn Chánh
(Họ) Viên. Xem 員 [yuán], [yún].
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng để đếm số vật — Tiếng để đếm số người. Truyện Hoa Tiên : » Tinh binh mười vạn thuộc tuỳ trăm viên « — Tiếng để gọi người có chức phận, hoặc giữ một việc gì. Td: Quan viên.
Từ ghép
bị viên 備員 • biên tập viên 編輯員 • binh viên 兵員 • bức viên 幅員 • các viên 閣員 • cán viên 幹員 • chuyên viên 專員 • chức viên 職員 • cố viên 僱員 • điệp viên 諜員 • động viên 動員 • giáo viên 教員 • hội viên 會員 • hưu viên 休員 • nghị viên 議員 • nhân viên 人員 • phái viên 派員 • phóng viên 訪員 • quan viên 官員 • sinh viên 生員 • thành viên 成員 • thuộc viên 屬員 • tổ viên 組員 • tuỳ viên 隨員 • uỷ viên 委員 • viên chức 員職 • viên ngoại 員外 • viên thứ 員次
vân
phồn thể
Từ điển trích dẫn
1. (Danh) Hình tròn. § Thông “viên” 圓. ◇Hoài Nam Tử 淮南子: “Viên giả thường chuyển” 員者常轉 (Nguyên đạo 原道) Hình tròn thì hay xoay vần.
2. (Danh) Chu vi. ◎Như: “phúc viên quảng đại” 幅員廣大 bề ngang và chu vi rộng lớn (đất đai rộng lớn).
3. (Danh) Số người hay vật. ◎Như: “thiết quan nhược can viên” 設官若干員 đặt ngần này số quan.
4. (Danh) Người làm nghề nghiệp hoặc công việc nào đó. ◎Như: “giáo viên” 教員, “phục vụ viên” 服務員, “công vụ viên” 公務員.
5. (Danh) Người thuộc trong một đoàn thể. ◎Như: “đảng viên” 黨員, “hội viên” 會員, “đoàn viên” 團員.
6. (Danh) Lượng từ: viên, người. ◎Như: “lưỡng viên kiện tướng” 兩員健將 hai người kiện tướng.
7. (Động) Làm lợi, tăng thêm lợi ích. ◇Thi Kinh 詩經: “Vô khí nhĩ phụ, Viên vu nhĩ bức” 無棄爾輔, 員于爾輻 (Tiểu nhã 小雅, Chánh nguyệt 正月) Chớ bỏ hai đòn xe của mi, (Thì) có lợi cho nan hoa bánh xe của mi.
8. Một âm là “vân”. (Trợ) Ngữ khí cuối câu. Cũng như “vân” 云. ◇Thi Kinh 詩經: “Cảo y kì cân, Liêu lạc ngã vân” 縞衣綦巾, 聊樂我員 (Trịnh phong 鄭風, Xuất kì đông môn 鄭風, 出其東門) Áo trắng khăn xám, (Nhưng cũng làm) ta vui thích vậy.
Từ điển Thiều Chửu
① Số quan, như thiết quan nhược can viên 設官若干員 đặt ngần này viên quan.
② Bức viên 幅員 cõi đất rộng hẹp. Tục quen viết là 貟.
③ Một âm là vân, cùng nghĩa như chữ vân 云.
Từ điển Trần Văn Chánh
① (cũ) Dùng làm tên người;
② (văn) Như 雲 (bộ 二), làm đầu ngữ cho động từ: 君子員獵員游 Người quân tử đi săn bắn ngao du (Thạch cổ văn); 若弗員來 Nhà ngươi chớ đến (Thượng thư: Tần thệ);
④ (văn) Như 雲 (bộ 二), làm trợ từ cuối câu: 聊樂我員 Để làm vui ta vậy (Thi Kinh: Trịnh phong, Xuất kì đông môn). Xem 員 [yuán], [Yùn].
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典