品 phẩm →Tra cách viết của 品 trên Jisho↗
Kanji thường dụng Nhật Bản (Bảng 2136 chữ năm 2010)
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口 (3 nét) - Cách đọc: ヒン、しな
Ý nghĩa:
chất, phẩm cách, article
品 phẩm [Chinese font] 品 →Tra cách viết của 品 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 9 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
phẩm
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
1. đồ vật
2. chủng loại
3. phẩm hàm, hạng quan, hạng, cấp
4. đức tính, phẩm cách
5. phê bình, bình phẩm, nếm, thử
Từ điển trích dẫn
1. (Tính) Nhiều thứ, đông. ◇Dịch Kinh 易經: “Vân hành vũ thi, phẩm vật lưu hình” 雲行雨施, 品物流形 (Kiền quái 乾卦, Thoán từ 彖辭) Mây bay mưa rơi, mọi vật lưu chuyển thành hình.
2. (Danh) Đồ vật. ◎Như: “vật phẩm” 物品 đồ vật, “thực phẩm” 食品 đồ ăn, “thành phẩm” 成品 hàng chế sẵn, “thương phẩm” 商品 hàng hóa.
3. (Danh) Chủng loại. ◇Thư Kinh 書經: “Cống duy kim tam phẩm” 貢惟金三品 (Vũ cống 禹貢) Dâng cống chỉ ba loại kim (tức là: vàng, bạc và đồng).
4. (Danh) Hạng, cấp. ◎Như: “thượng phẩm” 上品 hảo hạng, “cực phẩm” 極品 hạng tốt nhất.
5. (Danh) Cấp bậc trong chế độ quan lại. Ngày xưa đặt ra chín phẩm, từ nhất phẩm đến cửu phẩm, để phân biệt giai cấp cao thấp. ◎Như: “cửu phẩm quan” 九品官 quan cửu phẩm.
6. (Danh) Đức tính, tư cách. ◎Như: “nhân phẩm” 人品 phẩm chất con người, “phẩm hạnh” 品行 tư cách, đức hạnh.
7. (Danh) Họ “Phẩm”.
8. (Động) Phê bình, thưởng thức, nếm, thử. ◎Như: “phẩm thi” 品詩 bình thơ, “phẩm trà” 品茶 nếm trà.
9. (Động) Thổi (nhạc khí). ◎Như: “phẩm tiêu” 品簫 thổi sáo.
Từ điển Thiều Chửu
① Nhiều thứ. Vật có nhiều thứ nên gọi là vật phẩm hay phẩm vật 品物. Một cái cũng gọi là phẩm.
② Phẩm hàm. Ngày xưa đặt ra chín phẩm chính tòng, từ nhất phẩm chí cửu phẩm, để phân biệt phẩm tước cao thấp.
③ Phẩm giá, như nhân phẩm 人品 phẩm giá người.
④ Cân lường, như phẩm đề 品題, phẩm bình 品評 nghĩa là cân lường đúng rồi mới đề mới nói.
Từ điển Trần Văn Chánh
① Đồ, vật, hàng, quà, phẩm: 食品 Đồ ăn; 紡織品 Hàng dệt; 日用品 Đồ dùng hàng ngày; 禮品 Đồ lễ, lễ vật; 祭品 Đồ tế (cúng); 珍品 Đồ quý; 裝飾品 Đồ trang sức; 文化品 Văn phòng phẩm; 物品 Đồ vật; 儲藏品 Đồ dự trữ; 紀念品 Vật kỉ niệm; 抵押品 Vật cầm cố; 違禁品 Hàng cấm; 製成品 Hàng chế sẵn, thành phẩm; 非賣品 Hàng không bán; 廢品 Hàng loại, phế phẩm; 舶品 Hàng nhập ngoại; 消費品 Hàng tiêu dùng; 贈品 Quà tặng;
② Hạng, loại, bậc, phẩm hàm: 上品 Hạng tốt nhất, loại tốt nhất, hảo hạng; 神品 Bậc thánh, bậc thần;
③ Nếm (ăn, uống) thử, bình phẩm, biết, nhấm: 品品味兒 Nếm mùi; 品一品這茶的味道好不好 Uống thử trà này xem có ngon không; 這個人怎麼樣,你慢慢品出來了 Người này như thế nào, dần dần anh sẽ biết;
④ Phẩm, phẩm giá, tính nết, tư cách: 品行惡劣 Phẩm cách xấu xa; 人品 Phẩm chất con người; 九品官 Quan cửu phẩm;
⑤ Thổi: 品簫 Thổi sáo;
⑥ [Pên] (Họ) Phẩm.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Đông nhiều, đủ thứ. Td: Vật phẩm — Bực quan cao thấp. Td: Phẩm trật — Một vật. Một món đồ. Td:Hoá phẩm, Sản phẩm — Cái cách thức bày lộ ra ngoài. Td: Nhân phẩm — Khen chê. Td: bình phẩm.
Từ ghép
âm phẩm 音品 • ấn loát phẩm 印刷品 • bạc lai phẩm 舶來品 • bình phẩm 評品 • cao phẩm 高品 • chiến lợi phẩm 戰利品 • chú phẩm 鑄品 • chức phẩm 職品 • cống phẩm 貢品 • cực phẩm 極品 • cửu phẩm 九品 • dạng phẩm 样品 • dạng phẩm 樣品 • dật phẩm 逸品 • diệu phẩm 妙品 • dụng phẩm 用品 • dược phẩm 藥品 • độc phẩm 毒品 • hoá phẩm 化品 • hoá phẩm 貨品 • kiệt phẩm 傑品 • lục phẩm 六品 • nhân phẩm 人品 • nhất phẩm 一品 • nhị phẩm 二品 • nhu yếu phẩm 需要品 • phẩm bình 品評 • phẩm cách 品格 • phẩm cấp 品級 • phẩm chất 品質 • phẩm chất 品质 • phẩm chủng 品种 • phẩm chủng 品種 • phẩm chức 品職 • phẩm đệ 品笫 • phẩm đề 品題 • phẩm hàm 品銜 • phẩm hạnh 品行 • phẩm loại 品類 • phẩm lưu 品流 • phẩm mạo 品貌 • phẩm phục 品服 • phẩm tiết 品節 • phẩm tính 品性 • phẩm trật 品秩 • phẩm vật 品物 • phẩm vị 品位 • phẩm vị 品味 • phó sản phẩm 副產品 • quan phẩm 官品 • sản phẩm 產品 • tác phẩm 作品 • tam phẩm 三品 • tế phẩm 祭品 • thực phẩm 食品 • thượng phẩm 上品 • thương phẩm 商品 • tiên phẩm 仙品 • vạn phẩm 萬品 • vật phẩm 物品 • xa xỉ phẩm 奢侈品 • xuất phẩm 出品
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典