咆 bào [Chinese font] 咆 →Tra cách viết của 咆 trên Jisho↗
Từ điển hán tự
Số nét: 8 nét - Bộ thủ: 口
Ý nghĩa:
bào
phồn & giản thể
Từ điển phổ thông
gầm thét, gầm gừ
Từ điển trích dẫn
1. (Động) Gầm, thét. ◎Như: “bào hao” 咆哮 gầm thét, kêu rống. ◇Tây du kí 西遊記: “Luân thương vũ kiếm, tại na lí khiêu đấu bào hao” 輪槍舞劍, 在那裏跳鬥咆哮 (Đệ tứ hồi) (Bầy thú rừng) quơ giáo múa gươm, ở đó nhảy nhót hò hét.
Từ điển Thiều Chửu
① Bào hao 咆哮 gầm hét, gầm ghè, tiếng giống thú dữ tức mà hét lên, kẻ phàm phũ gào hét cũng gọi là bào hao.
Từ điển Trần Văn Chánh
Gầm thét. 【咆哮】 bào hao [páoxiao] Gầm, gầm thét, gầm gừ, rống: 九龍江咆哮 Sông Cửu Long gầm thét; 獅子咆哮 Sư tử rống.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Tiếng mãnh thú gầm, kêu lớn.
Từ ghép
bào bột 咆勃 • bào hao 咆哮 • bào hưu 咆咻
Cẩm Tú Từ Điển ★ 錦繡辞典